犯人
[Phạm Nhân]
はんにん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
thủ phạm; tội phạm
JP: その犯人はまだつかまっていない。
VI: Tên tội phạm đó vẫn chưa bị bắt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お前が犯人だ。
Kẻ phạm tội là bạn.
犯人はカナダ人でした。
Thủ phạm là người Canada.
犯人は窃盗を自供した。
Tên tội phạm đã thú nhận tội trộm cắp.
犯人は裁判官に慈悲を請うた。
Tên tội phạm đã cầu xin sự khoan hồng từ thẩm phán.
犯人は現在も逃亡中です。
Thủ phạm vẫn đang lẩn trốn.
犯人は見つかったのかね?
Người phạm tội đã được tìm thấy chưa?
犯人はカナダ人の男だった。
Thủ phạm là một người đàn ông Canada.
犯人は人質を解放しなかった。
Tên tội phạm đã không thả con tin.
トムが犯人なんだろうか?
Liệu Tom có phải là thủ phạm không?
犯人は足跡を残していた。
Tên tội phạm đã để lại dấu chân.