特殊 [Đặc Thù]
とくしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

đặc biệt; độc đáo

Trái nghĩa: 一般; 普遍

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

間違まちがいなく特殊とくしゅなケースです。
Đây chắc chắn là một trường hợp đặc biệt.
わたし特殊とくしゅ部隊ぶたい勤務きんむする。
Tôi làm việc trong lực lượng đặc biệt.
そのためには特殊とくしゅ工具こうぐ必要ひつようになります。
Điều đó đòi hỏi phải có dụng cụ đặc biệt.
わたし特殊とくしゅ効果こうかがすばらしいので「ターミネーター」がきです。
Tôi thích 'Terminator' vì hiệu ứng đặc biệt tuyệt vời.
特殊とくしゅ才能さいのうあたえられた動物どうぶつもいる。
Cũng có những con vật được ban cho những tài năng đặc biệt.
ってまれたる特殊とくしゅ才能さいのうなきものいなるかな。
Người không sinh ra đã có tài năng đặc biệt thì thật là may mắn.
特殊とくしゅ能力のうりょくがあるかどうかはかりませんが、普通ふつう人間にんげん以上いじょうちからはあったことでしょう。
Có thể chưa rõ liệu có khả năng đặc biệt hay không, nhưng chắc chắn đã có sức mạnh vượt trội so với người bình thường.

Hán tự

Đặc đặc biệt
Thù đặc biệt; nhất là

Từ liên quan đến 特殊