活動的
[Hoạt Động Đích]
かつどうてき
Tính từ đuôi na
năng động; hoạt bát
JP: 監督はその映画でハムレットを活動的な人物に描いている。
VI: Huấn luyện viên đã miêu tả Hamlet là một nhân vật năng động trong bộ phim đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は活動的な少年である。
Anh ấy là một cậu bé năng động.
父は活動的な人です。
Bố tôi là người năng động.
彼は活動的な人だ。
Anh ấy là một người năng động.
デビッドはとても活動的だ。
David rất năng động.
トムはメアリーほど活動的ではない。
Tom không hoạt động như Mary.
彼は党の活動的な若手のひとりである。
Anh ấy là một trong những thành viên trẻ năng động của đảng.
テレビを見ることは受動的活動である。
Xem ti vi là một hoạt động thụ động.
彼は今では以前のような活動的な人間ではない。
Anh ấy bây giờ không còn năng động như trước.
動物の中には、夜とても活動的なものもいる。
Trong số động vật, có loài rất hoạt động vào ban đêm.
その精力的な男は様々な活動に加わっている。
Người đàn ông năng động này tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau.