盛んに
[Thịnh]
さかんに
Trạng từ
tích cực; nhiệt tình; thường xuyên
🔗 盛ん
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
犬は盛んに尾を振った。
Chó vẫy đuôi nhiệt tình.
新聞はその事件を盛んに書き立てた。
Báo chí đã tích cực đưa tin về vụ việc đó.
テレビで盛んに新車の宣伝をしている。
Họ đang quảng cáo xe mới rầm rộ trên tivi.
日本はアメリカと盛んに貿易している。
Nhật Bản đang tích cực thương mại với Mỹ.
そのグループは現在盛んに活動している。
Nhóm đó đang hoạt động tích cực hiện nay.
檻に入れられた虎は盛んに尾を振った。
Hổ bị nhốt trong lồng liên tục vẫy đuôi.
医師は喫煙に関する警告を盛んに出し続けている。
Bác sĩ liên tục cảnh báo về hậu quả của việc hút thuốc.