気晴らし [Khí Tình]
きばらし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

giải trí; thư giãn

JP: わたしちち気晴きばらしはスカイダイビングをすることです。

VI: Thú vui của bố tôi là nhảy dù.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ドライブは休日きゅうじつのいい気晴きばらしだ。
Lái xe là một cách thư giãn tuyệt vời vào ngày nghỉ.
つことが一番いちばん気晴きばらしだ。
Chơi cờ là cách giải trí tốt nhất.
ピアノをくことが彼女かのじょのおりの気晴きばらしです。
Chơi đàn piano là thú vui yêu thích của cô ấy.
気晴きばらしとえばつことぐらいだ。
Nếu nói đến giải trí, tôi chỉ biết chơi cờ.
わたし一番いちばん気晴きばらしは海岸かいがん散歩さんぽすることです。
Thú vui lớn nhất của tôi là đi dạo trên bãi biển.
わたし一番いちばん気晴きばらしは海岸かいがんをぶらぶらとあるくことです。
Thú vui lớn nhất của tôi là đi dạo trên bãi biển.
漫画まんがむことはたいてい子供こども気晴きばらしとられている。
Việc đọc truyện tranh thường được coi là cách giải trí cho trẻ em.
気晴きばらしをもとめる王女おうじょ意欲いよくはとどまるところをりませんでした。そのため、わたしたちはそうした気晴きばらしに、それをいっそう刺激しげきてきなものにしうるあらたな調味ちょうみりょうくわえることばかりをかんがえていました。
Nàng công chúa tìm kiếm sự giải trí không biết mệt mỏi, chúng tôi luôn tìm cách làm cho những sự giải trí đó thêm phần hấp dẫn.

Hán tự

Khí tinh thần; không khí
Tình trời quang

Từ liên quan đến 気晴らし