日時 [Nhật Thời]
にちじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

ngày và giờ (của cuộc họp, khởi hành, v.v.)

JP: あなたの都合つごうのいい日時にちじにミーティングをなおしてくださいませんか。

VI: Bạn có thể sắp xếp lại cuộc họp vào thời gian thuận tiện cho bạn không?

Danh từ chung

ngày và giờ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

会合かいごう日時にちじはおっておらせします。
Ngày giờ của cuộc họp sẽ được thông báo sau.
その日時にちじはコーチに都合つごうがよかった。
Ngày giờ đó thuận tiện cho huấn luyện viên.
日時にちじめて一緒いっしょにランチをべよう!
Hãy ấn định ngày giờ và cùng nhau đi ăn trưa!
わたしたち試合しあい日時にちじめた。
Chúng ta đã quyết định ngày giờ của trận đấu.
日時にちじ指定していされたが、場所ばしょ指定していされていない。
Ngày giờ đã được chỉ định nhưng địa điểm thì chưa.
このけんについてさらにはなうためにおいただ日時にちじめてください。
Hãy đặt lịch đến thảo luận thêm về vấn đề này.
京子きょうこさんはメール通知つうちOFFで最終さいしゅう更新こうしん日時にちじ2016年にせんじゅうろくねん1月いちがつ25日にじゅうごにちです。
Kyoko-san đã tắt thông báo email và cập nhật lần cuối vào ngày 25 tháng 1 năm 2016.
貴社きしゃ技術ぎじゅつ部長ぶちょうはミーティングの日時にちじ4月しがつ6日むいか午後ごご1時いちじとおっしゃっていましたが、4月しがつ7日なのか午前ごぜん10時じゅうじではどうでしょうか。
Giám đốc kỹ thuật của công ty bạn đã nói là cuộc họp vào ngày 6 tháng 4 lúc 1 giờ chiều, nhưng ngày 7 tháng 4 lúc 10 giờ sáng thì sao?

Hán tự

Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày
Thời thời gian; giờ

Từ liên quan đến 日時