持ち上げる [Trì Thượng]
持上げる [Trì Thượng]
もちあげる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nâng lên; nâng cao; nhấc lên

JP: このいしおもすぎてげられない。

VI: Viên đá này nặng quá không thể nhấc lên được.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

tâng bốc; ca ngợi; khen ngợi đến tận mây xanh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれげられなかった。
Anh ấy không thể được nâng lên.
あなたはそれをげられるかい。
Bạn có thể nhấc cái này lên không?
かれいた片端かたわげた。
Anh ấy đã nâng một đầu của tấm ván lên.
そのヘビはあたまげた。
Con rắn đó đã ngẩng đầu lên.
このいしげれないよ。
Tôi không thể nhấc viên đá này lên.
わたしにはおもくてげられない。
Nó quá nặng, tôi không thể nhấc lên được.
わたしげるにはおもすぎるよ。
Nó quá nặng để tôi có thể nhấc lên.
おもすぎるよ。げられないじゃん。
Nặng quá, tôi không thể nhấc lên được.
つつみをげるのを手伝てつだって。
Giúp tôi nhấc gói hàng này lên.
かれらはそのいわをてこでげた。
Họ đã dùng đòn bẩy để nâng tảng đá đó.

Hán tự

Trì cầm; giữ
Thượng trên

Từ liên quan đến 持ち上げる