招待
[Chiêu Đãi]
請待 [Thỉnh Đãi]
請待 [Thỉnh Đãi]
しょうたい
しょうだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
lời mời
JP: ご招待をありがとうございます。
VI: Cảm ơn bạn vì lời mời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
招待ありがとう。
Cảm ơn đã mời.
誰でも招待したい人を招待しなさい。
Mời người mà bạn muốn mời.
招待された?
Bạn có được mời không?
友達を招待しました。
Tôi đã mời bạn bè.
彼を招待したの?
Bạn đã mời anh ấy à?
竹内だけは招待に応じなかった。
Chỉ mình Takeuchi là không đồng ý tham dự.
旧友に招待された。
Tôi đã được một người bạn cũ mời.
ご招待いただきありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã mời tôi.
招待状はもう出したよ。
Tôi đã gửi thiệp mời rồi.
私は招待状を受け取った。
Tôi đã nhận được thiệp mời.