誘い [Dụ]
さそい
いざない
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

lời mời; giới thiệu

JP: ロバートはとてもいそがしかったのでゴルフのさそいをことわらざるをなかった。

VI: Robert đã rất bận rộn nên buộc phải từ chối lời mời chơi golf.

Danh từ chung

cám dỗ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

メアリーはコンサートのさそいをことわった。
Mary đã từ chối lời mời đến buổi hòa nhạc.
わたしかれ夕食ゆうしょくさそいを辞退じたいした。
Tôi đã từ chối lời mời ăn tối của anh ấy.
来週らいしゅうあなたに夕食ゆうしょくをおごりたいので、どうかこのさそいをれてください。
Tuần sau tôi muốn mời bạn ăn tối, mong bạn chấp nhận lời mời này.
列車れっしゃは10時半じはん出発しゅっぱつするから、10時じゅうじにあなたをさそいにきます。
Tàu sẽ khởi hành lúc mười giờ rưỡi, vì vậy tôi sẽ đến đón bạn lúc mười giờ.

Hán tự

Dụ dụ dỗ; mời gọi

Từ liên quan đến 誘い