招き [Chiêu]
まねき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

lời mời

JP:まねくださってありがとうございました。

VI: Cảm ơn bạn đã mời tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まねきありがとうございます。
Cảm ơn vì đã mời tôi.
まねきにあずかりありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã mời tôi tham gia.
パーティーにおまねきいただきしんから感謝かんしゃもうげます。
Xin chân thành cảm ơn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc.
あいにくその予定よていがありますので、まねきにおうじられません。
Thật không may hôm đó tôi có kế hoạch nên không thể nhận lời mời của bạn.

Hán tự

Chiêu mời; triệu tập

Từ liên quan đến 招き