手ごろ
[Thủ]
手頃 [Thủ Khoảnh]
手頃 [Thủ Khoảnh]
てごろ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tiện lợi
JP: この辞書は大きさが手ごろだ。
VI: Cuốn từ điển này có kích thước vừa phải.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
phù hợp; vừa phải
JP: 値段が手ごろなら、その車を買いたい。
VI: Nếu giá cả phải chăng, tôi muốn mua chiếc xe đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
まあ手ごろな値段だな。
Giá cả khá phải chăng.
その値段は手ごろです。
Giá đó rất phải chăng.
トムは手ごろな車が欲しかった。
Tom muốn một chiếc xe hợp túi tiền.
料金の手ごろなホテルを見つけて下さい。
Hãy tìm cho tôi một khách sạn có giá cả phải chăng.
この中古車の価格は手ごろだ。
Giá của chiếc xe hơi cũ này rất phải chăng.
私はこのワープロを手ごろな値段で買った。
Tôi đã mua chiếc máy xử lý văn bản này với một mức giá phải chăng.
この手紙はながすぎて手ごろな値段で訳してもらえない。
Bức thư này quá dài, không thể dịch với một mức giá phải chăng.
手ごろなアパートがあると聞いて、それが気になった。
Tôi nghe nói có một căn hộ vừa túi tiền, tôi rất quan tâm.