愚
[Ngu]
ぐ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungTính từ đuôi na
ngu ngốc
JP: 知らないほうが幸せな場合には、知ることは愚である。
VI: Đôi khi không biết mới là hạnh phúc, việc biết nhiều có thể là ngu xuẩn.
Đại từ
⚠️Từ cổ ⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
tôi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは愚の骨頂だ。
Đó là sự ngu xuẩn tột cùng.