悲劇
[Bi Kịch]
ひげき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
bi kịch
JP: すべての悲劇は死で終わる。
VI: Mọi bi kịch đều kết thúc bằng cái chết.
Danh từ chung
thảm họa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
シェイクスピアのマクベスは悲劇である。
"Macbeth" của Shakespeare là một bi kịch.
悲劇は突然起こった。
Bi kịch xảy ra đột ngột.
悲劇が町を襲った。
Bi kịch đã ập đến thị trấn.
シェークスピアは喜劇も悲劇も書いた。
Shakespeare đã viết cả hài kịch và bi kịch.
彼は悲劇のどん底にあった。
Anh ấy đang ở trong đau khổ tột cùng của bi kịch.
概して私は悲劇よりも喜劇が好きだ。
Nói chung tôi thích hài kịch hơn bi kịch.
私は悲劇より喜劇の方が好きです。
Tôi thích hài kịch hơn là bi kịch.
彼の突然の死は悲劇的事件だった。
Cái chết đột ngột của anh ấy là một sự kiện bi thảm.
この悲劇の本当の原因は何ですか。
Nguyên nhân thực sự của bi kịch này là gì?
あなたはシェークスピアの悲劇をいくつ読みましたか。
Bạn đã đọc bao nhiêu bi kịch của Shakespeare?