悪霊 [Ác Linh]
あくりょう
あくれい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000

Danh từ chung

ác linh

JP: その儀式ぎしき悪霊あくりょうはらうためのものである。

VI: Nghi lễ này nhằm mục đích xua đuổi tà ma.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

悪霊あくりょうは、いえからはらわれました。
Tà ma đã bị đuổi khỏi nhà.
彼女かのじょ悪霊あくりょうりつかれているようにえる。
Cô ấy trông như bị ma ám.
かれこえ悪霊あくりょう突然とつぜん咆哮ほうこうにかきされる。
Tiếng của anh ấy bị xóa mờ bởi tiếng gầm bất ngờ của linh hồn xấu xa.
しんじるものにはつぎのようなしるしともなう。かれらはわたしによって悪霊あくりょうし、あたらしい言葉ことばかたる。へびをつかみ、また、どくんでもけっしてがいけず、病人びょうにんけばなおる。
Những người tin tưởng sẽ có những dấu hiệu sau: họ sẽ trừ quỷ bằng danh tôi, nói những lời mới, bắt rắn bằng tay, và dù uống nọc độc cũng không hề hấn gì, đặt tay lên người ốm thì người đó sẽ khỏi.
しんじる人々ひとびとにはつぎのようなしるしともないます。すなわち、わたしによって悪霊あくりょうし、あたらしい言葉ことばかたり、へびをもつかみ、たといどくんでもけっしてがいけず、また、病人びょうにんけば病人びょうにんやされます。
Những người tin tưởng sẽ có những dấu hiệu này theo: họ sẽ trừ quỷ bằng danh thánh tôi, nói những lời mới, bắt rắn, và dù uống nọc độc cũng không hề hấn gì, đặt tay lên người ốm thì người đó sẽ được lành.

Hán tự

Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai
Linh linh hồn; hồn

Từ liên quan đến 悪霊