恵み [Huệ]
めぐみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

phước lành; ân huệ

JP: かみわたしとみをおめぐみくださった。

VI: Chúa đã ban cho tôi của cải.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かみめぐみのあらんことを!
Mong ơn phước của Chúa!
かみめぐみがありますように。
Mong Chúa ban phước lành.
かれらにかみめぐみがありますように。
Mong cho họ được phước lành của Chúa.
貧乏びんぼうは、ある意味いみで、てんめぐみだ。
Nghèo khổ, theo một nghĩa nào đó, là một ân huệ từ trời.
健康けんこう知性ちせいきることのめぐみ。
Sức khỏe và trí tuệ là phước lành của cuộc sống.
あかぼう彼女かのじょにとっておおきなてんめぐみであった。
Đứa bé là một phước lành lớn lao từ trời cao đối với cô ấy.
わたしたちみな、このほうちたゆたかさのなかから、めぐみのうえさらめぐみをけたのである。
Chúng ta đã nhận được thêm ân sủng trên ân sủng từ sự phong phú tràn đầy của Người.
石油せきゆてんめぐみであるだけでなくわざわいのもとでもある、とその生態せいたい学者がくしゃわたしたちに警告けいこくした。
Nhà sinh thái học đã cảnh báo chúng tôi rằng dầu mỏ không chỉ là món quà của trời mà còn là nguồn gốc của tai họa.
というのは、りつほうはモーセによって、めぐみとまことはイエス・キリストによって実現じつげんしたからである。
Bởi vì luật lệ do Moses đưa ra, còn ân sủng và sự thật thì do Jesus Christ mang lại.

Hán tự

Huệ ân huệ; phước lành; ân sủng; lòng tốt

Từ liên quan đến 恵み