思い回す
[Tư Hồi]
おもいまわす
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
suy ngẫm; nhớ lại
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ねじを回したことがない人間はおそらくこの国にはほとんどいないだろうと思う。
Tôi nghĩ rằng hầu như không có ai ở đất nước này là chưa từng vặn ốc vít.