快活
[Khoái Hoạt]
快闊 [Khoái Khoát]
快濶 [Khoái Khoát]
快豁 [Khoái Khoát]
快闊 [Khoái Khoát]
快濶 [Khoái Khoát]
快豁 [Khoái Khoát]
かいかつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Tính từ đuôi na
vui vẻ; hoạt bát
JP: 彼は彼女を快活な性格だとみなした。
VI: Anh ấy coi cô ấy là người năng động.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は明朗快活な青年だ。
Anh ấy là một thanh niên vui vẻ, hoạt bát.
その子供たちは快活だ。
Những đứa trẻ đó rất vui vẻ.
彼女は以前のような快活な女性ではない。
Cô ấy không còn là người phụ nữ năng động như trước.
彼女は快活なので、だれからも好かれる。
Cô ấy rất vui vẻ nên được mọi người yêu mến.
彼女はいつも快活でにこにこしている。
Cô ấy luôn vui vẻ và tươi cười.
健康と快活さは美を生む。
Sức khoẻ và sự hoạt bát tạo nên vẻ đẹp.
病気であろうと健康であろうと、彼女はいつも快活だ。
Dù bị bệnh hay khỏe mạnh, cô ấy luôn vui vẻ.
何ごとが起ころうと、いつも快活でいなければならない。
Dù có chuyện gì xảy ra, luôn phải giữ tinh thần lạc quan.
父は私にいつも勇敢で快活であれと言いました。
Bố tôi luôn bảo tôi hãy dũng cảm và vui vẻ.
彼女は快活で愛想がよく、親切でなおかつ思いやりがある。要するに立派な人です。
Cô ấy vui vẻ, dễ mến, tử tế và còn rất ân cần. Nói tóm lại, cô ấy là một người tuyệt vời.