上機嫌
[Thượng Cơ Hiềm]
じょうきげん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tâm trạng tốt; vui vẻ
JP: その子は上機嫌で飛行機に乗り込んだ。
VI: Đứa trẻ lên máy bay trong tâm trạng vui vẻ.
🔗 不機嫌
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今朝は、上機嫌ね。
Sáng nay bạn thật là vui vẻ.
私は上機嫌だった。
Tôi đang rất vui.
彼は上機嫌だった。
Anh ấy đang rất vui vẻ.
トムは上機嫌だ。
Tom đang rất vui.
彼は今日は上機嫌だ。
Hôm nay anh ấy rất vui vẻ.
トムは今日は上機嫌だなぁ。
Tom thật là vui vẻ hôm nay nhỉ.
今日は珍しくトムが上機嫌だ。
Hôm nay Tom tâm trạng tốt lạ thường.
選手達は試合の後上機嫌だった。
Các vận động viên rất vui sau trận đấu.
次郎はパチンコでガッポリもうけて上機嫌だった。
Jiro rất vui vẻ vì đã kiếm được nhiều tiền từ trò chơi pachinko.
彼は自分のチームが選手権に勝って上機嫌だった。
Anh ấy đang rất vui mừng vì đội của mình đã thắng giải vô địch.