意気揚々 [Ý Khí Dương 々]
意気揚揚 [Ý Khí Dương Dương]
いきようよう

Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

đắc thắng

JP: ワールドカップで優勝ゆうしょうした全日本ぜんにほんチームは、意気揚々いきようよう帰国きこくしてきた。

VI: Đội tuyển toàn Nhật đã vô địch World Cup và trở về nước rất hãnh diện.

🔗 揚々

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ意気揚々いきようよう帰宅きたくした。
Anh ấy trở về nhà một cách hãnh diện.
かれ意気揚々いきようようかえした。
Anh ấy đã quay trở lại một cách hãnh diện.
選手せんしゅたち意気揚々いきようよう競技きょうぎじょう行進こうしんした。
Các vận động viên hăng hái diễu hành qua sân vận động.
ちち写真しゃしんコンテストで一等いっとうしょう獲得かくとく意気揚々いきようようとしていた。
Bố tôi đã giành giải nhất trong cuộc thi nhiếp ảnh và rất phấn khởi.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Khí tinh thần; không khí
Dương nâng; khen ngợi

Từ liên quan đến 意気揚々