平気 [Bình Khí]
へいき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

bình tĩnh; điềm tĩnh; không quan tâm; thản nhiên; không bị lay động; thờ ơ

JP: かれ平気へいきでうそをつく。

VI: Anh ấy dễ dàng nói dối.

Tính từ đuôi na

⚠️Khẩu ngữ

ổn; tốt; OK

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

平気へいきだよ。
Tôi ổn.
ゆきっても平気へいきだよ。
Tôi không sao cả dù trời có tuyết.
よるかしなど平気へいきだ。
Tôi không ngại thức khuya.
ぼくはドリアンのにおいは平気へいきだよ。
Tôi không ngại mùi của sầu riêng.
くすりんだからもう平気へいきよ。
Tôi đã uống thuốc nên bây giờ tôi ổn.
トムは平気へいきうそをつく。
Tom nói dối một cách thản nhiên.
かれ平気へいきでこのくわだてをこころみた。
Anh ấy đã thử nghiệm kế hoạch này một cách dễ dàng.
ひとなにおうと平気へいきだよ。
Tôi không bận tâm dù người ta nói gì.
こんなにあついのにきみ平気へいきみたいだね。
Dù trời nóng như thế này mà bạn vẫn thấy bình thường nhỉ.
わたし注射ちゅうしゃるまでは平気へいきだった。
Tôi đã ổn cho đến khi nhìn thấy cái kim tiêm.

Hán tự

Bình bằng phẳng; hòa bình
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 平気