帰還
[Quy Hoàn]
饋還 [Quỹ Hoàn]
饋還 [Quỹ Hoàn]
きかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
trở về (nhà); hồi hương
JP: そのうち3機はまだ帰還の報告はない。
VI: Ba trong số đó vẫn chưa có báo cáo trở về.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phản hồi (trong mạch điện tử, hệ thống sinh học, v.v.)
🔗 フィードバック
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は息子の帰還を祈った。
Cô ấy đã cầu nguyện cho sự trở về của con trai.
宇宙飛行士は、地球に無事帰還した。
Phi hành gia đã trở về Trái Đất an toàn.
一旦風呂&飯落ち、40分ぐらいして帰還!
Tạm rời bồn tắm và bữa ăn, khoảng 40 phút sau sẽ trở lại!