宣伝 [Tuyên Vân]
せんでん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

quảng cáo; tuyên truyền; quảng bá

JP: その商品しょうひんはテレビで宣伝せんでんされている。

VI: Sản phẩm này đang được quảng cáo trên truyền hình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さあ、宣伝せんでんだ。
Nào, quảng cáo đây.
宣伝せんでんばして。
Bỏ qua phần quảng cáo.
うまいさけ宣伝せんでんはいらない。
Rượu ngon không cần quảng cáo.
かれ自己じこ宣伝せんでん熱心ねっしんだ。
Anh ấy rất nhiệt tình trong việc tự quảng bá.
そのうまい宣伝せんでんるな。
Đừng để bị lừa bởi quảng cáo khéo léo đó.
テレビで製品せいひん宣伝せんでんする会社かいしゃおおい。
Có nhiều công ty quảng cáo sản phẩm trên tivi.
この事件じけん会社かいしゃのいい宣伝せんでんになった。
Vụ việc này đã trở thành quảng cáo tốt cho công ty.
その会社かいしゃ宣伝せんでんおおくをついやしている。
Công ty đó chi nhiều tiền cho quảng cáo.
かれらは新型しんがたしゃをテレビで宣伝せんでんした。
Họ đã quảng cáo mẫu xe mới trên truyền hình.
かれらはテレビでしん製品せいひん宣伝せんでんした。
Họ đã quảng cáo sản phẩm mới trên truyền hình.

Hán tự

Tuyên tuyên bố; thông báo
Vân truyền; đi dọc; đi theo; báo cáo; giao tiếp; truyền thuyết; truyền thống

Từ liên quan đến 宣伝