因子
[Nhân Tử]
いんし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
yếu tố
JP: 私の理解ではその二つの実験には共通の因子はない。
VI: Theo hiểu biết của tôi, hai thí nghiệm này không có yếu tố chung.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
yếu tố; ước số
🔗 因数
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
動機付けというのは、学習過程に影響する因子のひとつです。
Động lực là một yếu tố ảnh hưởng đến quá trình học tập.