回想 [Hồi Tưởng]
かいそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

hồi tưởng; hồi ức

JP: 彼女かのじょ子供こども時代じだい回想かいそうした。

VI: Cô ấy đã hồi tưởng về thời thơ ấu của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

大統領だいとうりょう自分じぶん回想かいそうめました。
Tổng thống đã viết hồi ký của mình.
かれ自分じぶん過去かこ生活せいかつ回想かいそうする。
Anh ấy đã hồi tưởng về cuộc sống quá khứ của mình.
その当時とうじ回想かいそうすればゆめのようだ。
Nhớ lại thời điểm đó thật như một giấc mơ.
かれらはむかしのことを回想かいそうするのがきだ。
Họ thích hồi tưởng về quá khứ.
その老人ろうじんはいつもふる時代じだい回想かいそうしていた。
Ông lão luôn nhớ về những ngày xưa tốt đẹp.
その回想かいそうちちたいするふか尊敬そんけいあふれている。
Hồi ký đó tràn ngập lòng kính trọng sâu sắc đối với cha tôi.
衝突しょうとつけられたのはうんがよかっただけ、とかれ回想かいそうした。
Anh ấy nhớ lại rằng việc tránh được va chạm chỉ là may mắn.

Hán tự

Hồi lần; vòng; trò chơi; xoay vòng
Tưởng ý tưởng; suy nghĩ; khái niệm; nghĩ

Từ liên quan đến 回想