啓発
[Khải Phát]
けいはつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
khai sáng; phát triển; giáo dục; nâng cao nhận thức công chúng; chiếu sáng; cảm hứng
JP: というわけで、人材を啓発するためのセンターが日本に作られるべきであろう。
VI: Vì thế, nên có một trung tâm nhằm khai sáng nhân tài ở Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それが自己啓発の秘訣です。
Đó là bí quyết tự giáo dục bản thân đấy.
絵本は子供たちの頭を啓発する。
Sách tranh thúc đẩy sự phát triển trí não của trẻ em.
本屋に行って、店員さんに「自己啓発書ってどこですか?」って聞いたら、「教えたら意味ないですよ」って言われた。
Tôi đến nhà sách và hỏi nhân viên "Sách tự lực ở đâu?" và họ nói "Nếu tôi nói cho bạn thì không còn ý nghĩa nữa."