[Vấn]
もん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm cho câu hỏi

JP: 彼女かのじょ試験しけん四問よんもんをぬかしてしまった。

VI: Cô ấy đã bỏ sót câu hỏi thứ tư trong bài thi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おかしなといですね。
Câu hỏi kỳ lạ nhỉ.
なんもんこたえた?
Bạn đã trả lời bao nhiêu câu hỏi?
ぜんとい回答かいとうできました。
Tôi đã trả lời được tất cả các câu hỏi.
とい3のこたなにになった?
Câu trả lời cho câu 3 là gì vậy?
テストで一問いちもんこたえられなかった。
Tôi không trả lời được câu nào trong bài kiểm tra.
このとい意味いみがとんとからない。
Tôi hoàn toàn không hiểu ý nghĩa của câu hỏi này.
わたしぜんといこたえることができた。
Tôi đã trả lời được tất cả các câu hỏi.
わたしはそのといがたいへんやさしいことを発見はっけんした。
Tôi đã phát hiện ra rằng vấn đề đó rất dễ.
わたしはそのといがわからない。つまり、それをまった理解りかいできない。
Tôi không hiểu vấn đề đó, tức là tôi hoàn toàn không hiểu nó.
過去かこといがもしあるならば一応いちおうとおすほうがいいとおもいます。
Tôi nghĩ nếu có đề thi cũ thì bạn nên xem qua một lượt.

Hán tự

Vấn câu hỏi; hỏi

Từ liên quan đến 問