只中
[Chỉ Trung]
直中 [Trực Trung]
直中 [Trực Trung]
ただなか
Danh từ chung
giữa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕らは青春の真っ只中だ。
Chúng ta đang ở giữa tuổi trẻ đẹp nhất.
彼は混乱の真っ只中にあっても冷静だ。
Anh ấy vẫn bình tĩnh ngay cả khi ở giữa cơn hỗn loạn.