中心地
[Trung Tâm Địa]
ちゅうしんち
Danh từ chung
trung tâm; đô thị
JP: この道を行けば駅と市の中心地にでます。
VI: Đi theo con đường này bạn sẽ đến ga và trung tâm thành phố.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大阪は日本の商業の中心地です。
Osaka là trung tâm thương mại của Nhật Bản.
その町は鉄鋼業の中心地である。
Thị trấn đó là trung tâm của ngành công nghiệp thép.
日本では東京とならんで大阪は商業の中心地である。
Ở Nhật Bản, Osaka cùng với Tokyo là trung tâm thương mại.
彼は市の中心地に本屋を持っている。
Anh ấy sở hữu một hiệu sách ở trung tâm thành phố.
ご存知のように、東京は世界の金融の中心地だ。
Như bạn biết, Tokyo là trung tâm tài chính của thế giới.
市の中心地に新しい博物館が建造されつつある。
Một viện bảo tàng mới đang được xây dựng ở trung tâm thành phố.
数十年前に私は広島の中心地を訪れた。
Mười mấy năm trước, tôi đã đến thăm trung tâm Hiroshima.