半ば [Bán]
中ば [Trung]
なかば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

giữa; nửa chừng; giữa đường

JP: このボートのエンジンがハワイへの航路こうろのなかばで駄目だめにならなければよいね。

VI: Hy vọng động cơ của chiếc thuyền này không hỏng giữa chừng trên đường đến Hawaii.

JP: 彼女かのじょは40だいなかばで再婚さいこんした。

VI: Cô ấy đã tái hôn khi ở giữa tuổi 40.

Danh từ chung

một nửa (của); một nửa

JP: 人生じんせいとはなにであるかをったとき、すでに生涯しょうがいなかばはぎている。

VI: Khi biết cuộc đời là gì, ta đã trải qua nửa cuộc đời.

Trạng từ

một nửa (ví dụ: đã làm, đùa); một phần; phần nào

JP: だしがよければなかばやりげたようなものだ。

VI: Nếu khởi đầu tốt là đã nửa chặng đường thành công.

Trạng từ

hầu hết; gần như; gần

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

文字もじはそれがなか商売しょうばいなか芸術げいじゅつであるとき最高さいこうさかえる。
Chữ viết thịnh vượng nhất khi nó là nửa kinh doanh, nửa nghệ thuật.
トムは30だいなかばだよ。
Tom đang ở giữa những năm 30 của đời mình.
トムは70だいなかばです。
Tom đang ở giữa thập niên 70.
はじめよければなか成功せいこう
Khởi đầu tốt là coi như xong một nửa.
伝記でんきくことがむずかしいのは、それがなか記録きろくであり、なか芸術げいじゅつであるからだ。
Việc viết tiểu sử khó khăn vì nó vừa là ghi chép vừa là nghệ thuật.
さいさきければなか成功せいこう
Đầu xuôi đuôi lọt.
順調じゅんちょうだしなか成就じょうじゅおなじ。
Khởi đầu thuận lợi là nửa thành công.
彼女かのじょはその丸太まるたなかきずるように、なかかかえるようにしてはこんだ。
Cô ấy đã vừa kéo vừa ôm cây gỗ đó để di chuyển.
はじまりがうまければなかばうまくいったもおなじ。
Nếu khởi đầu tốt là đã nửa chặng đường thành công.
東京とうきょうでは、11月じゅういちがつなかばにさむ季節きせつはじまります。
Ở Tokyo, mùa lạnh bắt đầu vào giữa tháng 11.

Hán tự

Bán một nửa; giữa; số lẻ; bán-; một phần-
Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm

Từ liên quan đến 半ば