中ば [Trung]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
giữa; nửa chừng; giữa đường
JP: このボートのエンジンがハワイへの航路のなかばで駄目にならなければよいね。
VI: Hy vọng động cơ của chiếc thuyền này không hỏng giữa chừng trên đường đến Hawaii.
JP: 彼女は40代半ばで再婚した。
VI: Cô ấy đã tái hôn khi ở giữa tuổi 40.
Danh từ chung
một nửa (của); một nửa
JP: 人生とは何であるかを知ったとき、すでに生涯の半ばは過ぎている。
VI: Khi biết cuộc đời là gì, ta đã trải qua nửa cuộc đời.
Trạng từ
một nửa (ví dụ: đã làm, đùa); một phần; phần nào
JP: 出だしがよければ半ばやり遂げたようなものだ。
VI: Nếu khởi đầu tốt là đã nửa chặng đường thành công.
Trạng từ
hầu hết; gần như; gần