古都
[Cổ Đô]
こと
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
thành phố cổ; kinh đô cũ
JP: この古都に何か新しいものがあることは、だれでも知っている。
VI: Ai cũng biết rằng có điều gì đó mới mẻ ở thành phố cổ này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
京都は日本の古都だ。
Kyoto là kinh đô cổ của Nhật Bản.
京都で途中下車して古都見物はいかがですか。
Sao bạn không xuống tàu giữa chừng ở Kyoto để tham quan cố đô nhỉ?