単刀直入
[Đơn Đao Trực Nhập]
短刀直入 [Đoản Đao Trực Nhập]
短刀直入 [Đoản Đao Trực Nhập]
たんとうちょくにゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
thẳng thắn; trực tiếp
JP: もっと単刀直入に言ってくれないかな。隔靴掻痒の感なきにしもあらずだよ。
VI: Bạn có thể nói thẳng hơn không? Cảm giác như đang gãi ngứa qua giày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
相変わらず、単刀直入だね。
Vẫn thẳng thắn như mọi khi nhỉ.
私は単刀直入なんです。
Tôi là người thẳng thắn.
単刀直入に尋ねたよ。
Tôi đã hỏi thẳng vào vấn đề.
単刀直入に聞いてみた。
Tôi đã hỏi thẳng.
彼はそれについて単刀直入だ。
Anh ấy rất thẳng thắn về điều đó.
これまた、単刀直入な質問ですこと。
Đây là một câu hỏi thẳng thắn quá.
単刀直入に聞くけど、トムとはもうエッチしたの?
Thẳng thắn mà hỏi, bạn đã ngủ với Tom chưa?
彼の話し方は無礼といってもよいほどに単刀直入だ。
Cách nói chuyện của anh ấy thẳng thắn đến mức có thể coi là thô lỗ.