勧め
[Khuyến]
薦め [Tiến]
奨め [Tưởng]
薦め [Tiến]
奨め [Tưởng]
すすめ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
khuyến nghị; lời khuyên
JP: もし彼のすすめに従っていたら、会社に一銭もなくなっていたかもしれません。
VI: Nếu tôi đã làm theo lời khuyên của anh ấy, công ty đã không còn một xu.
🔗 おすすめ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
禁煙を勧めます。
Chúng tôi khuyến khích bạn không hút thuốc.
医者は転地を勧めた。
Bác sĩ đã khuyên nên chuyển đến nơi khác.
ビールを勧められた。
Tôi được gợi ý uống bia.
医者からは禁煙を勧められた。
Bác sĩ khuyên tôi nên bỏ thuốc lá.
禁煙をお勧めします。
Tôi khuyên bạn nên bỏ thuốc.
どちらを勧められますか。
Bạn khuyên tôi nên chọn cái nào?
トムはメアリーに椅子を勧めた。
Tom đã mời Mary ngồi vào ghế.
マウイ島がお勧めです。
Tôi khuyên bạn nên đến đảo Maui.
彼は泳ぎに行こうと勧めた。
Anh ấy đã đề nghị đi bơi.
直ちに仕事に取りかかることを勧めます。
Tôi khuyên bạn nên bắt tay vào công việc ngay lập tức.