出版
[Xuất Bản]
出板 [Xuất Bản]
出板 [Xuất Bản]
しゅっぱん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
xuất bản
JP: ついにその本を出版した。
VI: Cuối cùng thì cuốn sách đó đã được xuất bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あの出版社は黒字だ。
Nhà xuất bản đó đang có lãi.
昔は出版の自由などなかった。
Ngày xưa không có tự do xuất bản.
この本は来年出版の予定です。
Cuốn sách này dự kiến sẽ được xuất bản vào năm sau.
私は出版会社で働いている。
Tôi đang làm việc tại một nhà xuất bản.
この本は出版されたばかりだ。
Cuốn sách này mới được xuất bản.
とうとうあの本を出版しましたよ。
Cuối cùng tôi cũng đã xuất bản cuốn sách đó.
あなたの本、いつ出版されるの?
Cuốn sách của bạn khi nào được xuất bản?
彼は出版業界に有力なコネがある。
Anh ấy có mối quan hệ mạnh trong ngành xuất bản.
多数の本が毎年出版される。
Hàng năm có nhiều cuốn sách được xuất bản.
2005年に出版された本です。
Đây là cuốn sách được xuất bản vào năm 2005.