全景
[Toàn Cảnh]
ぜんけい
Danh từ chung
cảnh toàn cảnh; cảnh nhìn từ trên cao
JP: この丘から市の全景がよく見える。
VI: Từ ngọn đồi này có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố rất rõ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ホテルからその公園の全景が見渡せた。
Từ khách sạn có thể nhìn thấy toàn cảnh công viên.
この城の塔から町の全景が見渡せる。
Từ tháp của lâu đài này có thể nhìn thấy toàn cảnh thị trấn.
私の家がある丘は市の全景を見渡すことができる。
Ngọn đồi có nhà tôi có thể nhìn bao quát toàn cảnh thành phố.