働かせる
[Động]
はたらかせる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
bắt làm việc
JP: 課長は私を奴隷のように働かせた。
VI: Trưởng phòng đã bắt tôi làm việc như một nô lệ.
🔗 働かす
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
sử dụng; áp dụng
JP: 想像力を働かせた。
VI: Tôi đã sử dụng trí tưởng tượng của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは彼を働かせた。
Họ đã khiến anh ta làm việc.
その部長は、よく長時間働かせる。
Ông trưởng phòng ấy, thường xuyên bắt làm việc ngoài giờ.
彼らはおしんを朝から晩まで働かせた。
Họ đã bắt Oshin làm việc từ sáng tới tối.
上司は私を先週の日曜日に働かせた。
Sếp đã bắt tôi làm việc vào Chủ nhật tuần trước.
彼らは朝から晩まで彼を働かせた。
Họ đã bắt anh ta làm việc từ sáng đến tối.
彼らは彼をけしかけてその悪事を働かせた。
Họ đã xúi giục anh ta gây ra tội ác đó.
彼は夜遅くまで私たちを働かせた。
Anh ấy đã bắt chúng tôi làm việc đến khuya.
ボスは彼らを一日中働かせた。
Sếp đã bắt họ làm việc cả ngày.
彼は私を彼の会社で働かせてくれた。
Anh ấy đã cho tôi làm việc tại công ty của anh ấy.
彼らは私たちを1日中働かせた。
Họ đã bắt chúng tôi làm việc cả ngày.