偽る [Ngụy]
詐る [Trá]
いつわる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từTự động từ

nói dối; giả vờ; làm giả

JP: かれ年齢ねんれいいつわった。

VI: Anh ấy đã giả mạo tuổi tác.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

lừa dối; lừa gạt

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

年齢ねんれいをなんでいつわったの?
Tại sao bạn lại giả mạo tuổi tác?
トムは年齢ねんれいいつわっているんですか?
Tom có đang giả mạo tuổi của mình không?
なんじ自身じしん真実しんじつであれ、なんじみずか他人たにんいつわりなきごとく。
Hãy sống thật với chính mình, như không giả dối với người khác.
かれふるえるいた態度たいどいつわりであることしめししていた。
Đôi tay run rẩy của anh ấy cho thấy thái độ bình tĩnh của anh ấy là giả tạo.
いつわかくじゅつることはおうとしてるべき知識ちしきである。
Biết cách che giấu sự giả dối là kiến thức mà một vị vua nên biết.
あのはなしきみぼくのことをおこるよう彼女かのじょきみったいつわりさ。
Câu chuyện đó là lời nói dối mà cô ấy nói với bạn để bạn tức giận tôi.

Hán tự

Ngụy giả dối; giả mạo

Từ liên quan đến 偽る