健全
[Kiện Toàn]
けんぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
khỏe mạnh; lành mạnh
JP: 母子ともに健全です。
VI: Cả mẹ và con đều khỏe mạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
健全な精神は健全な肉体に宿る。
Tâm hồn lành mạnh cư ngụ trong thể xác khỏe mạnh.
彼の考え方は健全です。
Tư tưởng của anh ấy là lành mạnh.
健全な関係のようだね。
Đó có vẻ là một mối quan hệ lành mạnh.
彼はまだ心身ともに健全だ。
Anh ấy vẫn còn khỏe mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần.
健全な経済には国際貿易が必要である。
Một nền kinh tế lành mạnh cần có thương mại quốc tế.
スモッグは健全な肺を冒すもとである。
Khói bụi là mối đe dọa cho phổi khỏe mạnh.
彼女はその健全な投資から利益を得た。
Cô ấy đã thu lợi từ khoản đầu tư lành mạnh đó.
たまには外へ出て健全な楽しみを味わって下さい。
Thỉnh thoảng hãy ra ngoài và tận hưởng niềm vui lành mạnh.
健全な民主主義には対立した二等が不可欠だ。
Một nền dân chủ lành mạnh cần có sự đối lập.
私たちの学校は健全な環境に囲まれている。
Trường chúng tôi được bao quanh bởi một môi trường lành mạnh.