値下げ
[Trị Hạ]
値下 [Trị Hạ]
値下 [Trị Hạ]
ねさげ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
giảm giá
JP: あの店では商品を値下げして値段がつけてある。
VI: Cửa hàng đó đang giảm giá các mặt hàng.
Trái nghĩa: 値上げ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
値下げした方がいいと思います。
Tôi nghĩ bạn nên giảm giá.
下記の値下げ致しましたことをご通知申し上げます。
Xin thông báo rằng chúng tôi đã giảm giá các mặt hàng dưới đây.
ある航空会社が運賃値下げ計画を発表すると、他社もすぐに追従した。
Khi một hãng hàng không công bố kế hoạch giảm giá vé, các hãng khác cũng nhanh chóng làm theo.
貴社のご提案を検討した結果、価格の値下げには応じられないという結論となりました。
Sau khi xem xét đề xuất của công ty bạn, chúng tôi đã quyết định không thể đồng ý giảm giá.
高額品の値下げなどときれいごとをいっても、結局のところ新消費税への風当たりを和らげる口実にすぎない。
Nói về việc giảm giá các mặt hàng đắt tiền chỉ là lời nói suông, cuối cùng chỉ là cái cớ để làm giảm sức ép từ thuế tiêu dùng mới.
その女性は断固として「我々は値下げをしません」と言った。「びた一文たりともです。さぁ、お買い上げ頂けないのでしたら、そのスーツを脱いで下さい」
Người phụ nữ đó kiên quyết nói, "Chúng tôi sẽ không giảm giá, dù chỉ một xu. Nếu không mua thì xin mời cởi bộ đồ ra."