丁寧
[Đinh Ninh]
叮嚀 [Đinh Ninh]
叮嚀 [Đinh Ninh]
ていねい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
lịch sự; nhã nhặn; lễ phép
Tính từ đuôi naDanh từ chung
cẩn thận; kỹ lưỡng; chu đáo; tận tâm
JP: 漢字を書くときは点やはらいに気をつけて、なるべく早くていねいに書きましょう。
VI: Khi viết chữ Hán, hãy chú ý đến các nét chấm và nét kéo, và cố gắng viết nhanh và cẩn thận.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はばか丁寧だ。
Anh ấy quá lịch sự một cách ngớ ngẩn.
丁寧におじぎをしました。
Tôi đã cúi chào một cách lịch sự.
もっと丁寧な話し方をすべきだったのに。
Giá mà tôi đã nói chuyện lịch sự hơn.
もっと丁寧にやらないといけませんよ。
Bạn phải làm việc đó thật cẩn thận.
丁寧な物腰は日本人に特徴的だ。
Thái độ lịch sự là đặc trưng của người Nhật.
彼に丁寧な返事を書くつもりです。
Tôi định viết một bức thư lịch sự cho anh ấy.
その言葉遣いは、あまり丁寧じゃないね。
Cách nói của bạn không lịch sự lắm nhé.
トムは丁寧にお辞儀をした。
Tom đã cúi chào một cách lịch thiệp.
日本人は友人と付き合う時はとても丁寧だ。
Người Nhật rất lịch sự khi giao tiếp với bạn bè.
彼女は私に丁寧に頭を下げた。
Cô ấy đã cúi đầu lịch sự với tôi.