ワーク
Danh từ chung
công việc
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日は在宅ワークです。
Hôm nay tôi làm việc tại nhà.
デスクワークがあるんだ。
Tôi có công việc văn phòng.
この仕事はデスクワークとは全然違います。
Công việc này hoàn toàn khác với công việc văn phòng.
彼はハードワークによってとても疲れている。
Anh ấy rất mệt mỏi vì làm việc chăm chỉ.
多くの場合、音楽を聴く時に心に浮かぶ映像はCDのアートワークです。
Trong nhiều trường hợp, hình ảnh xuất hiện trong tâm trí khi nghe nhạc là artwork của CD.