オーバー
オーバ

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

áo khoác

JP: あなたはオーバーなしですますつもりですか。

VI: Bạn định không mặc áo khoác à?

🔗 オーバーコート

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

vượt quá; đi quá

JP: このバッグは4キロの重量じゅうりょうオーバーです。

VI: Chiếc túi này nặng quá 4 kg.

Tính từ đuôi na

phóng đại; quá mức

Danh từ chung

Lĩnh vực: Gôn

⚠️Từ viết tắt

trên par

🔗 オーバーパー

Danh từ chung

Lĩnh vực: Nhiếp ảnh

quá phơi sáng

Trái nghĩa: アンダー

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ、オーバーだよね?
Cô ấy hơi quá đà nhỉ?
あれはわたしのオーバーです。
Đó là áo khoác của tôi.
これは重量じゅうりょうオーバーです。
Cái này quá tải trọng.
かれはオーバーをいだ。
Anh ấy đã cởi áo choàng ra.
わたしはデパートでオーバーをあつらえた。
Tôi đã đặt may áo khoác ở cửa hàng bách hóa.
かれのオーバーはれている。
Áo khoác của anh ấy đã bị mòn.
まえはいつもオーバーなんだよ。
Cậu luôn làm quá lên.
かれはオーバーにつつんだ。
Anh ấy đã khoác lên mình chiếc áo choàng.
さむいからオーバーをてもかまいません。
Trời lạnh nên bạn có thể mặc áo khoác.
このバッグは4キロオーバーですよ。
Chiếc túi này nặng quá 4kg rồi.

Từ liên quan đến オーバー