きちんと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

đúng cách; chính xác; đều đặn

JP: わたし時計とけいはきちんとうごいている。

VI: Đồng hồ của tôi hoạt động tốt.

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

gọn gàng; ngăn nắp; có trật tự

JP: 自分じぶん部屋へや出来できるだけきちんとしておきたい。

VI: Tôi luôn muốn giữ cho phòng mình gọn gàng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

モーターがきちんとうごかない。
Động cơ không hoạt động đúng cách.
約束やくそくはきちんとたすべきだ。
Nên thực hiện đúng những lời hứa đã đưa ra.
きちんとすわりなさい。
Ngồi ngay ngắn vào.
彼女かのじょはハンカチをきちんとたたんだ。
Cô ấy đã gấp khăn tay cẩn thận.
部屋へやはきちんとととのっている。
Phòng được sắp xếp ngăn nắp.
このネクタイはきちんとむすべない。
Tôi không thể thắt chiếc cà vạt này cho đúng.
きちんとめなさい。
Hãy đóng cửa cho kỹ.
すべてきちんとととのっている。
Mọi thứ đều được sắp xếp gọn gàng.
ドアがきちんとまらないんですが。
Cửa này không đóng kín được.
貴方あなた仕事しごとをきちんとしなさい。
Hãy làm công việc của bạn cho đúng mực.

Từ liên quan đến きちんと