特質 [Đặc Chất]
とくしつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

đặc điểm; đặc tính; chất lượng đặc biệt

JP: わらいは人間にんげんだけの特質とくしつなのか。

VI: Liệu chỉ con người mới có khả năng cười?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わらいは人間にんげん特質とくしつである。
Tiếng cười là đặc tính của con người.
女性じょせい直感ちょっかん価値かちある特質とくしつであることはあきらかだ。
Rõ ràng là trực giác của phụ nữ là một đặc tính quý giá.
石油せきゆ特質とくしつひとつはみずくということである。
Một trong những đặc tính của dầu mỏ là nó nổi trên mặt nước.
それがしんのアメリカの特質とくしつである、アメリカは変化へんかできるという。
Đó chính là đặc trưng thực sự của nước Mỹ, khả năng thay đổi.
アメリカじん気質きしつふたつの特質とくしつ寛大かんだいさと行動こうどうりょくだ。
Hai đặc điểm nổi bật của tính cách người Mỹ là sự rộng lượng và hành động.
これらはみんな、人間にんげん生来せいらい特質とくしつによってわたしたちにわされた眼界がんかいえるための手段しゅだんである。
Tất cả những cái này là phương tiện để vượt qua giới hạn tầm nhìn do bản chất con người của chúng ta gán cho.

Hán tự

Đặc đặc biệt
Chất chất lượng; tính chất

Từ liên quan đến 特質