借金 [Tá Kim]
しゃっきん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

nợ

JP: きみ借金しゃっきんはらうべきだ。

VI: Bạn nên trả nợ.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Bóng chày

⚠️Khẩu ngữ

số trận thua

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

借金しゃっきん足掻あがきがとれない。
Mắc nợ đến mức không xoay xở được.
あなたは借金しゃっきんはらうべきだ。
Bạn nên trả nợ.
借金しゃっきんくびまわらないかい?
Bạn có bị nợ nần làm sao không?
かれ借金しゃっきんをこしらえた。
Anh ấy đã vay nợ.
借金しゃっきんかえさなければならない。
Tôi phải trả nợ.
借金しゃっきんかえさなければならない。
Nợ phải trả.
借金しゃっきんかえさなきゃダメだよ。
Bạn phải trả nợ.
わたしには借金しゃっきんがない。
Tôi không có nợ nần gì.
ぼくは借金しゃっきんくびまわらないよ。
Tôi đang nợ nần chồng chất.
わたし借金しゃっきんをしたところだ。
Tôi vừa mới vay nợ.

Hán tự

mượn
Kim vàng

Từ liên quan đến 借金