借り [Tá]
かり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

mượn; nợ

JP: なした約束やくそくはらってないりである。

VI: Lời hứa chưa thực hiện là món nợ chưa trả.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

りないですむ以上いじょうきんりるな。
Đừng vay nhiều hơn số tiền bạn cần.
くるまりたの?
Bạn đã thuê xe chưa?
自転車じてんしゃりようよ。
Chúng ta hãy thuê xe đạp nhé.
くるまりたいな。
Tôi cũng muốn thuê xe.
アパートをりたかい。
Bạn đã thuê căn hộ chưa?
アパートをりたいです。
Tôi muốn thuê một căn hộ.
どうしてバスをりたいの?
Tại sao bạn muốn thuê xe buýt?
電話でんわりてもいい?
Cho tôi mượn cái điện thoại của bạn có được không?
貴方あなたは、ほんります。
Bạn sẽ mượn sách.
あそこで自転車じてんしゃりよう。
Chúng ta hãy thuê xe đạp ở đó.

Hán tự

mượn

Từ liên quan đến 借り