類
[Loại]
るい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
loại; dạng; kiểu; lớp; chi; bộ; họ
JP: あの店には織物類が置いてありますか。
VI: Cửa hàng đó có bán vải không?
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
ví dụ tương tự; tương đồng; tương tự
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
類は類をもって集まる。
Người có tính cách giống nhau thường tụ họp với nhau.
人間は哺乳類です。
Con người là động vật có vú.
イルカは哺乳類である。
Cá heo là động vật có vú.
類は友を呼ぶ。
Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
魚介類、大好きなのよ。
Tôi rất thích hải sản.
鯨は哺乳類である。
Cá voi là động vật có vú.
類をもって集まる。
Những người đồng loại thường tụ họp lại với nhau.
蟹は甲殻類だよ。
Cua là loài giáp xác.
そういう類いのことは好きじゃない。
Tôi không thích thứ đó.
魚介類が好きなんだ。
Tôi thích hải sản.