隔たり [Cách]
へだたり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

khoảng cách; khác biệt

JP: 問題もんだいは、この必要ひつようへだたりをめるのが知覚ちかくであるというてんにある。

VI: Vấn đề là cách chúng ta nhận thức được sự khác biệt cần thiết này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

2人ふたり生徒せいと意見いけんにはおおきなへだたりがある。
Có sự khác biệt lớn giữa ý kiến của hai học sinh.
いずれにせよ、そのへだたりは現実げんじつのものであり、実際じっさいやくつものではあるのだが、同時どうじにそれは誤解ごかいまねくおそれのあるものでもある。
Dù thế nào đi nữa, sự khác biệt đó là thực tế và thực sự hữu ích, nhưng cũng có thể gây hiểu lầm.

Hán tự

Cách cách ly; khoảng cách; tách biệt

Từ liên quan đến 隔たり