長さ
[Trường]
ながさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
chiều dài
JP: AはBの5倍の長さがある。
VI: A dài gấp năm lần B.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
旅行さ、めっちゃ長かったなぁ。
Chuyến đi thật là dài.
センチメートルは長さの単位だ。
Centimet là đơn vị đo chiều dài.
この鉛筆の長さは?
Chiều dài của cây bút chì này là bao nhiêu?
これとあれは同じ長さです。
Cái này và cái kia có cùng chiều dài.
レインボウブリッジの長さはどのくらいですか。
Cầu Vồng có chiều dài bao nhiêu?
それは長さ30メートルです。
Nó dài 30 mét.
この長さはどれくらいですか。
Chiều dài này là bao nhiêu?
大腸の長さは1.5メートルぐらいです。
Độ dài của đại tràng khoảng 1.5 mét.
ドレスはヒザまで長さがある。
Chiếc đầm dài đến đầu gối.
その長さを測れますか。
Bạn có thể đo chiều dài đó không?