遅らせる
[Trì]
後らせる [Hậu]
後らせる [Hậu]
おくらせる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trì hoãn
JP: 歯医者に行くのをどうして遅らせているのか。
VI: Tại sao bạn lại trì hoãn việc đi nha sĩ?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
寒波が稲の発育を遅らせた。
Đợt lạnh đã làm chậm sự phát triển của lúa.
冷たい天候が稲の発育を遅らせた。
Thời tiết lạnh đã làm chậm sự phát triển của lúa.