近づき [Cận]
近付き [Cận Phó]
ちかづき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

📝 thường là お〜

làm quen

JP: 職業しょくぎょうがらかれすうにん外国がいこくじんちかづきになっている。

VI: Do nghề nghiệp, anh ấy đã thân thiết với một số người nước ngoài.

🔗 お近づき

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ちかづくな!
Đừng lại gần!
それにちかづくな!
Đừng lại gần nó!
新年しんねんちかづいた。
Năm mới đang đến gần.
ちかづくな。
Đừng lại gần lửa.
クリスマスがちかづいた。
Giáng sinh đang đến gần.
それにちかづかないで。
Đừng lại gần cái đó.
てきちかづかない。
Kẻ thù không tiến lại gần.
てきちかづかない。
Đừng tiếp cận kẻ thù.
おれちかづくな。
Đừng lại gần tôi.
悪友あくゆうちかづいていけない。
Đừng lại gần bạn xấu.

Hán tự

Cận gần; sớm; giống như; tương đương
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến 近づき